Suchergebnisse
Erscheinungsbild
Ähnlicher Begriff: mèo cây chan mỹ
Der Artikel „Mèo cây châu Mỹ“ existiert in der deutschsprachigen Wikipedia nicht. Du kannst den Artikel erstellen (Quelltext-Editor, Anleitung).
Wenn dir die folgenden Suchergebnisse nicht weiterhelfen, wende dich bitte an die Auskunft oder suche nach „Mèo cây châu Mỹ“ in anderssprachigen Wikipedias.
- Thành Châu (Năm Châu) Thẩm Thúy Hằng, Ba Vân Mỹ Vân Films, Südvietnam 1958 Người đẹp Bình Dương Năm Châu Thẩm Thúy Hằng The Quiet American vn: Người Mỹ trầm…81 KB (258 Wörter) - 17:36, 25. Feb. 2025
Suchergebnisse von der vietnamesischen Wikipedia.
- Mèo cây châu Mỹ (tên khoa học Herpailurus yagouaroundi), tên bản địa Jaguarundi/ˌdʒæɡwəˈrʌndi/, là một loài mèo hoang có nguồn gốc từ châu Mỹ. Phạm vi…29 KB (3.403 Wörter) - 07:43, 1. Mai 2025
- Lynx rufus Chi Puma Báo sư tử Báo sư tử, Puma concolor Mèo cây châu Mỹ hay Mèo rừng châu Mỹ, Puma yaguarondi, đồng nghĩa: Herpailurus yaguarondi Chi…19 KB (2.075 Wörter) - 21:23, 16. Dez. 2024
- Mèo (chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được…57 KB (7.283 Wörter) - 07:16, 1. Mai 2025
- là một loài mèo lớn trong Họ Mèo phân bố ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. Phạm vi của nó kéo dài từ Yukon ở Canada đến miền nam Andes ở Nam Mỹ, và loài được…28 KB (3.951 Wörter) - 07:33, 1. Mai 2025
- Gấu mèo (danh pháp hai phần: Procyon lotor) hay raccoon là một loài động vật có vú bản địa Bắc Mỹ. Đây là loài lớn nhất trong họ Gấu mèo (Procyonidae)…13 KB (1.554 Wörter) - 13:55, 18. Mär. 2024
- Mèo rừng là một phức hợp loài gồm hai loài mèo rừng nhỏ, mèo rừng châu Âu (F. silvestris) và mèo rừng châu Phi (Felis lybica), có nguồn gốc từ châu Âu…12 KB (1.285 Wörter) - 12:37, 25. Dez. 2023
- Mèo cá (danh pháp hai phần: Prionailurus viverrinus) là một loài mèo hoang cỡ vừa thuộc chi Prionailurus trong họ Mèo. Mèo cá phân bố ở Nam Á và Đông Nam…3 KB (234 Wörter) - 15:33, 19. Mär. 2025
- Phân bộ Dạng chó (Abschnitt Cây phát sinh loài)trong Caniformia là ở Bắc Mỹ và Bắc Âu, trái ngược với thú ăn thịt Phân bộ Dạng mèo, nơi trung tâm đa dạng hóa của chúng là ở Châu Phi và Nam Á. Amphicyonidae…5 KB (322 Wörter) - 12:59, 3. Nov. 2022
- Chi Báo sư tử (Kategorie Họ Mèo)Báo sư tử (tên khoa học: Puma) là một chi trong họ Mèo bao gồm loài báo sư tử và mèo cây châu Mỹ, và có thể cũng bao gồm nhiều loài hóa thạch cựu thế…3 KB (248 Wörter) - 07:42, 30. Sep. 2022
- Mèo tại châu Mỹ. Loài mèo cây châu Mỹ hay mèo đốm Margay (L. wiedii) sống chủ yếu trên cây và giỏi leo trèo hơn các loài thuộc họ Mèo khác ở châu Mỹ.…5 KB (482 Wörter) - 21:27, 31. Dez. 2022
- bengalensis) Mèo đầu phẳng (P. planiceps) Mèo đốm gỉ (P. rubiginosus) Mèo cá (P. viverrinus) Puma Báo sư tử (P. concolor) Mèo cây châu Mỹ (P. yagouaroundi)…4 KB (356 Wörter) - 06:49, 9. Mär. 2025
- một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất (cũng là…7 KB (646 Wörter) - 03:43, 27. Feb. 2025
- Chi Mèo (Felis) là một chi động vật có vú nằm trong Họ Mèo gồm các loài mèo kích thước nhỏ và vừa hầu hết có nguồn gốc từ châu Phi và phía nam vĩ độ 60…11 KB (967 Wörter) - 08:27, 29. Apr. 2025
- Mèo gấm, hay còn gọi là mèo cẩm thạch (hán việt: cẩm miêu, danh pháp: Pardofelis marmorata) là một loài mèo rừng có bộ lông đẹp nhất trong họ hàng nhà…4 KB (400 Wörter) - 07:44, 1. Mai 2025
- trong họ có thể gọi chung là "mèo", nhưng thuật ngữ này theo ngôn ngữ thông thường chỉ cụ thể về mèo nhà. Các loài họ Mèo đã tiến hóa để phát triển các…84 KB (2.350 Wörter) - 14:02, 20. Nov. 2023
- Sư tử (Weiterleitung von „Sư tử hang Bắc Mỹ“)loài đại miêu của họ Mèo, chi Báo. Được xếp mức sắp nguy cấp trong thang sách Đỏ IUCN từ năm 1996, các quần thể loài này ở châu Phi đã bị sụt giảm khoảng…140 KB (19.689 Wörter) - 08:28, 4. Feb. 2025
- Báo gấm (Kategorie Chi Mèo)sống trên cây, và có sự nhanh nhẹn giống như sóc tương tự như mèo rừng Nam Mỹ. Trước đây, báo gấm còn sống phổ biến ở nhiều nước thuộc châu Á, giờ đây…9 KB (1.288 Wörter) - 00:49, 26. Aug. 2021
- Mèo cát (Felis margarita) hay mèo đụn cát là một loài mèo nhỏ thuộc chi Mèo và Họ Mèo sinh sống ở các vùng sa mạc của Châu Phi và Châu Á. (Tuy nhiên chúng…15 KB (2.021 Wörter) - 06:27, 17. Sep. 2022
- Dạng mèo (Feliformia): Họ † Nimravidae: những con thú giả răng kiếm, 5-36 Mya Họ † Stenoplesictidae: Họ † Percrocutidae: Họ Nandiniidae: Cầy cọ châu Phi…11 KB (967 Wörter) - 07:14, 2. Jan. 2025
- Báo hoa mai (Weiterleitung von „Báo hoa mai châu Âu“)hoa, (tiếng Anh: Leopard) là một trong năm loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30…58 KB (7.857 Wörter) - 02:22, 5. Feb. 2025
- 2-15kg, tương đương một con mèo nhà trưởng thành. Thức ăn của gấu trúc đỏ chủ yếu là tre, lá cây nhưng đôi khi cũng cả hoa, trái cây, trứng, và côn trùng. Nó…5 KB (471 Wörter) - 22:41, 8. Jul. 2024