Phyllonorycter macedonica
Giao diện
| Phyllonorycter macedonica | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Lepidoptera |
| Phân bộ (subordo) | Glossata |
| Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
| (không phân hạng) | Ditrysia |
| Họ (familia) | Gracillariidae |
| Chi (genus) | Phyllonorycter |
| Loài (species) | P. macedonica |
| Danh pháp hai phần | |
| Phyllonorycter macedonica (Deschka, 1971)[1] | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| |
Phyllonorycter macedonica là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Macedonia và Hy Lạp.
Ấu trùng ăn Crataegus laciniata. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a lower surface tentiform mine.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Fauna Europaea". Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2010.
- ^ "bladmineerders.nl". Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter macedonica tại Wikispecies