Cerithium traillii
Giao diện
| Cerithium traillii | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Mollusca |
| Lớp (class) | Gastropoda |
| Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
| (không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
| Họ (familia) | Cerithiidae |
| Chi (genus) | Cerithium |
| Loài (species) | C. traillii |
| Danh pháp hai phần | |
| Cerithium traillii Sowerby II, 1855 | |
| Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Clypeomorus traillii (G.B. Sowerby II, 1855) | |
Cerithium traillii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]The distribution của Cerithium traillii bao gồms hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương và throughout Đông Nam Á.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Cerithium traillii G.B. Sowerby II, 1855. Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216684 on 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b c d Cerithium traillii. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Cerithium traillii tại Wikispecies
Thể loại:Cerithium]]