Alaba hungerfordi
Giao diện
| Alaba hungerfordi | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Mollusca |
| Lớp (class) | Gastropoda |
| (không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
| Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
| Họ (familia) | Litiopidae |
| Chi (genus) | Alaba |
| Loài (species) | A. hungerfordi |
| Danh pháp hai phần | |
| Alaba hungerfordi Yih-Tsong & Jiang-Ping, 2006[1] | |
Alaba hungerfordi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Litiopidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Yih-Tsong & Jiang-Ping. 2006. Bulletin of Malacology, Taiwan, 30: 27-30. World Register of Marine Species, accessed 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Alaba hungerfordi Yih-Tsong & Jiang-Ping, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]