Bước tới nội dung

Đại hội Nhân dân Đức

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại hội Nhân dân

Volkskammer
Cơ quan Lập pháp của Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức)
Huy hiệu hoặc biểu trưng
Dạng
Mô hình
Lịch sử
Thành lập1949
Giải thể1990
Tiền nhiệmReichstag (1933–1945)
Kế nhiệmBundestag (1990–nay)
Số ghế400
Bầu cử
Bầu cử vừa qua18/3/1990
Trụ sở
Palast der Republik

Đại hội Nhân dân Đức (tiếng Đức: [ˈfɔlkskamɐ], Volkskammer) là cơ quan lập pháp độc viện của Cộng hòa Dân chủ Đức (còn được gọi là Đông Đức).

Volkskammer ban đầu là hạ viện của nghị viện lưỡng viện. Thượng việnĐại hội Liên bang, hoặc Länderkammer, nhưng năm 1952 các bang của Đông Đức bị giải thể, và Đại hội Liên bang bị xóa bỏ năm 1958. Hiến pháp quy định Volkskammer là cơ quan có quyền lực tối cao của Đông Đức, và hiến pháp trao quyền lập pháp tối cao. Tất cả các nhánh của chính quyền, bao gồm cả tư pháp, đều chịu trách nhiệm trước Đại hội Nhân dân. Năm 1960, Đại hội phê chuẩn Hội đồng Nhà nước, the Hội đồng Bộ trưởng, và Hội đồng Quốc phòng Nhà nước.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 7/10/1949 tại Đông Berlin, Đại hội Nhân dân lâm thời (Provisorische Volkskammer) được thành lập dựa trên cơ sở Hội đồng Nhân dân đệ nhị Đức (Zweiter Deutscher Volksrat). Đây chính là tiền thân của Đại hội Nhân dân sau này.

Cuộc bầu cử Nghị viện đầu tiên đã được diễn ra ngày 15/10/1950. Tổng tuyển cử năm 1950 dựa trên danh sách duy nhất của Mặt trận Quốc gia.

Các đảng và tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đảng thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đảng Biểu tượng Cờ Thành lập Giải tán Ghế trong Volkskammer (1986)
Socialist Unity Party
SED
21 April 1946 16 December 1989 127
Christian Democratic Union
CDU
26 June 1945 1/2 October 1990 52
Liberal Democratic Party
LDPD
5 July 1945 27 March 1990 52
Democratic Farmers' Party
DBD
17 June 1948 15 September 1990 52
National Democratic Party
NDPD
5 May 1948 27 March 1990 52

Các tổ chức quần thể thành phần đại diện trong Phòng Nhân dân

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổ chức Biểu tượng Cờ Thành lập Giải tán Các đại diện được chỉ định trong Volkskammer (1986)
Free German Trade Union Federation
FDGB
1946 1990 61
Free German Youth
FDJ
1946 exists today 37
Democratic Women's League of Germany
DFD
1947 1990 32
Cultural Association of the DDR
KB
1945 1990 21
Peasants Mutual Aid Association
VdgB
1945 1994 14

Các tổ chức khác liên kết với Mặt trận Quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổ chức sau đây, là một phần của NF, đã không cử đại diện được bầu đến Volkskammer nhưng tích cực thực hiện các hoạt động của nó.

Tổ chức Biểu tượng Thành lập Giải tán
Society for German–Soviet Friendship 1949 1992
People's Solidarity 1945 exists today
Sport and Technology Association 1952 1990
German Gymnastics and Sports Federation 1957 1990
Ernst Thälmann Pioneer Organisation 1948 1990
Writers' Association of the GDR 1945 1990
Association of Gardeners, Settlers, and Animal Breeders 1952 1990
Association of Theatre Professionals [de] 1966 1990
Union of Journalists 1945 1990
Chamber of Engineering [de] 1946 1990
Peace Council of the GDR [de] 1949 1990
Union of Persecutees of the Nazi Regime 1947 banned in East Germany in 1953, exists today
Association of German Consumer Cooperatives 1949 exists today (Zentralkonsum eG)
German Red Cross of the GDR 1952 1991
Committee of Antifascist Resistance Fighters 1953 1991
Solidarity Committee of the GDR 1960 1990
League of Lusatian Sorbs 1912
founded before the creation of the GDR
exists today

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Bầu cử Quốc hội lập hiến Đông Đức năm 1949 (đầu tiên)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đảng hoặc liên minhPhiếu bầu%Ghế
Democratic Bloc (East Germany)Socialist Unity Party of Germany7.943.94966.07450
Christian Democratic Union (East Germany)225
Liberal Democratic Party of Germany225
Cooperatives100
Democratic Farmers' Party of Germany75
National Democratic Party of Germany (East Germany)75
Democratic Women's League of Germany50
Free German Trade Union Federation50
Free German Youth50
Cultural Association of the GDR50
Peasants Mutual Aid Association50
Union of Persecutees of the Nazi Regime50
Social Democratic Party of Germany25
Independents50
Against4.080.27233.930
Tổng cộng12.024.221100.001.525

Tổng tuyển cử Đông Đức năm 1986 (cuối cùng)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đảng hoặc liên minhPhiếu bầu%Ghế
National Front of the German Democratic RepublicSocialist Unity Party of Germany12.392.09499.94127
Free German Trade Union Federation61
Christian Democratic Union (East Germany)52
Liberal Democratic Party of Germany52
National Democratic Party of Germany (East Germany)52
Democratic Farmers' Party of Germany52
Free German Youth37
Democratic Women's League of Germany32
Cultural Association of the GDR21
Peasants Mutual Aid Association14
Against7.5120.060
Tổng cộng12.399.606100.00500

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]