Thái Bình (định hướng)
Giao diện
(Đổi hướng từ Thái Bình)
Tra thái bình trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Thái Bình hay Thái bình trong tiếng Việt có thể chỉ:
Đồng nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Tình trạng không chiến tranh.
Địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]- Thái Bình Dương, đại dương lớn nhất trong năm đại dương của thế giới
- Thái Bình, tên của nhiều ngọn núi.
Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]- Phường Thái Bình, tỉnh Hưng Yên
- Xã Thái Bình, tỉnh Lạng Sơn
- Xã Thái Bình, tỉnh Tuyên Quang
- Sông Thái Bình ở Việt Nam.
- Địa danh cũ
- Tỉnh Thái Bình ở Đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam
- Thành phố Thái Bình, tỉnh lỵ tỉnh Thái Bình
- Phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Xã Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- Xã Thái Bình (huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh); nay là một phần phường Tân Ninh và một phần xã Châu Thành
- Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Thị trấn Nông trường Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.
Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]- Khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan
- Tên gọi đảo Ba Bình trong các tài liệu Trung Quốc
- Quận Thái Bình, Phủ Thuận, Liêu Ninh, Trung Quốc
- Khu chung cư Thái Bình, Hồng Kông
- Thái Bình, tên của nhiều trấn ở Trung Quốc.
Malaysia
[sửa | sửa mã nguồn]- Tên Trung Quốc của thị trấn Taiping, bang Perak, Malaysia.
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Công chúa Thái Bình, con gái của Vũ Tắc Thiên.
- Thái Bình, nhà điêu khắc Việt Nam.
Niên hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]| Niên hiệu | Vua | Thời gian sử dụng |
|---|---|---|
| Thái Bình (Tôn Lượng) | Hội Kê Vương Tôn Lượng (nước Ngô (Tam quốc) |
256-258 |
| Thái Bình (Vương Thủy) | Vương Thủy (nước Nam Yên (Ngũ Hồ)) |
403 |
| Thái Bình (Phùng Bạt) | Phùng Bạt (nước Bắc Yên (Ngũ Hồ)) |
409-430 |
| Thái Bình (Úc Cửu Như Đậu Lôn) | Úc Cửu Như Đậu Lôn (Fumingdun Khan) (bộ tộc Nhu Nhiên) |
485-492 |
| Thái Bình (Tiêu Phương Trí) | Lương Kính Đế Tiêu Phương Trí (nhà Lương thời Nam Bắc triều) |
556-557 |
| Thái Bình (Lâm Sĩ Hoằng) | Lâm Sĩ Hoằng (nhà Tùy) |
616-622 |
| Thái Bình (nhà Đinh) | Nhà Đinh | 970 - 980 |
| Thái Bình (Liêu Thánh Tông) | Liêu Thánh Tông Da Luật Long Tự (nhà Liêu) |
1021-1031 |
| Thái Bình (Từ Thọ Huy) | Từ Thọ Huy (nhà Nguyên) |
1356-1358 |
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Phong trào khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc (1851 - 1864) do Hồng Tú Toàn lãnh đạo
- Thái Bình đạo, tên gọi của một tông phái Đạo giáo
- Thái Bình kinh, tên gọi của một số kinh thư trọng yếu trong Đạo giáo.