Bước tới nội dung

Hadropithecus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do JohnsonLee01Bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:02, ngày 20 tháng 8 năm 2020 (top: clean up, replaced: {{cite journal → {{chú thích tạp chí, → (7), {{Taxobox → {{Bảng phân loại using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Hadropithecus stenognathus
A giant lemur walks on all four feet, with a long dark tail held in the air. The head has a short snout (for a lemur) and white ruffed fur running from around the ears to the jaw.
Life restoration
Tình trạng bảo tồn
Tuyệt chủng  (444–772 CE)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Phân bộ (subordo)Strepsirrhini
Phân thứ bộ (infraordo)Lemuriformes
Họ (familia)Archaeolemuridae
Chi (genus)Hadropithecus
Lorenz von Liburnau, 1899[1]
Loài (species)H. stenognathus
Danh pháp hai phần
Hadropithecus stenognathus
Lorenz von Liburnau, 1899[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3][4]
Pithecodon sikorae von Liburnau, 1900

Hadropithecus là một chi vượn cáo tuyệt chủng kích thước trung bình sống ở Madagascar gồm một loài duy nhất, Hadropithecus stenognathus. Do số lượng hóa thạch rất ít, nó là một trong các chi vượn cáo thiếu thông tin nhất.

Tên chi Hadropithecus xuất phát từ tiếng Hy Lạp αδρος, hadros, nghĩa là "lớn", và πίθηκος, pithekos, nghĩa là "vượn". Tên loài (stenognathus) gồm hai từ tiếng Hy Lạp στενο-, steno-, nghĩa là "hẹp", và γναθος, gnathos, nghĩa là "hàm" hay "miệng".[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Palmer, T. (1904). "Index generum mammalium: a list of the genera and families of mammals". North American Fauna. Quyển 23. tr. 1–984. doi:10.3996/nafa.23.0001. pp. 80–81, 539, 645, 648.
  2. ^ Nowak, R.M. (1999). "Family Archaeolemuridae: Baboon Lemurs". Walker's Mammals of the World (ấn bản thứ 6). Johns Hopkins University Press. tr. 91–92. ISBN 0-8018-5789-9.
  3. ^ Lorenz von Liburnau, L. (1902). "Über Hadropithecus stenognathus Lz., nebst Bemerkungen zu einigen anderen ausgestorbenen Primaten von Madagaskar". Denkschriften der kaiserlichen Akademie der Wissenschaften, mathematisch-naturwissenschaftliche Klasse, Wien. Quyển 72. tr. 243–254.
  4. ^ Ryan, T.M.; Burney, D.A.; Godfrey, L.R.; Göhlich, U.B.; Jungers, W.L.; Vasey, N.; Ramilisonina; Walker, A.; Weber, G.W. (2008). "A reconstruction of the Vienna skull of Hadropithecus stenognathus" (PDF). PNAS. Quyển 105 số 31. tr. 10699–10702. doi:10.1073/pnas.0805195105. PMC 2488384. PMID 18663217. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010. {{Chú thích tạp chí}}: |display-authors=9 không hợp lệ (trợ giúp)