Bước tới nội dung

Python natalensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Qbot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 15:44, ngày 6 tháng 1 năm 2014 (Thêm hình vào bài, chuẩn hóa Bảng phân loại...). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Python natalensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Python
Loài (species)P. natalensis
Danh pháp hai phần
Python natalensis
(Smith, 1840)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Đồng nghĩa
    • Coluber sebae Gmelin, 1788
    • Coluber speciosus Bonnaterre, 1790
    • Boa hieroglyphica Schneider, 1801
    • Python houttuyni Daudin, 1803
    • Python liberiensis Hallowell, 1845
    • Hortulia sebae Gray, 1849
    • Boa liberiensis Hallowell, 1854
    • Python sebae Boettger, 1887
    • Python sebae Boulenger, 1893
    • Python jubalis Pitman, 1936
    • Python sebae sebae
      Broadley, 1983
    • Python sebae – Branch, 1991
    • Python sebae – Kluge, 1993[1]

Python natalensis là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Smith miêu tả khoa học đầu tiên năm 1840.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ "Python natalensis". The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Tham khảo

Bản mẫu:Sơ khai rắn