Update (SQL)
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết tiếng Anh từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
Câu lệnh SQL UPDATE thay đổi hay cập nhật dữ liệu của một hay nhiều hàng trong bảng dữ liệu. Tùy theo điều kiện mà một số hàng hay tất cả các hàng trong bảng sẽ bị thay đổi.
Câu lệnh UPDATE
có cấu trúc như sau:
UPDATE
table_nameSET
column_name = value [, column_name = value ...] [WHERE
condition]
Để thực thi câu lệnh UPDATE
, người dùng phải có quyền sửa chữa dữ liệu (data manipulation privileges) (quyền UPDATE
) trên bảng hay cột, các dữ liệu được cập nhật phải thỏa các ràng buộc (như từ khóa chính, chỉ số duy nhất (unique indexes), ràng buộc CHECK
, và ràng buộc không rỗng NOT NULL
).
Examples
Set the value of column C1 in table T to 1, only in those rows where the value of column C2 is "a".
UPDATE T SET C1 = 1 WHERE C2 = 'a'
Increase value of column C1 by 1 if the value in column C2 is "a".
UPDATE T SET C1 = C1 + 1 WHERE C2 = 'a'
Prepend the value in column C1 with the string "text" if the value in column C2 is "a".
UPDATE T SET C1 = 'text' || C1 WHERE C2 = 'a'
Set the value of column C1 in table T1 to 2, only if the value of column C2 is found in the sub list of values in column C3 in table T2 having the column C4 equal to 0.
UPDATE T1
SET C1 = 2
WHERE C2 IN ( SELECT C3
FROM T2
WHERE C4 = 0)
You may also update multiple columns in a single update statement:
UPDATE T SET C1 = 1, C2 = 2
Complex conditions are also possible:
UPDATE T SET A = 1 WHERE C1 = 1 AND C2 = 2
The SQL:2003 standard does not support updates of a joined table. Therefore, the following method needs to be used. Note that the subselect in the SET clause must be a scalar subselect, i.e. it can return at most a single row.
UPDATE T1
SET C1 = ( SELECT T2.C2
FROM T2
WHERE T1.ID = T2.ID )
WHERE EXISTS ( SELECT 1
FROM T2
WHERE T1.ID = T2.ID )